Dikali Photphat
Dikali Photphat
Cách sử dụng:Trong công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng làm chất đệm, chất chelat, men thực phẩm, muối nhũ hóa, chất hiệp đồng chống oxy hóa.
Đóng gói:Nó được đóng gói bằng túi polyetylen làm lớp bên trong và túi dệt bằng nhựa tổng hợp làm lớp bên ngoài.Trọng lượng tịnh của mỗi túi là 25kg.
Lưu trữ và vận chuyển:Nó nên được lưu trữ trong một nhà kho khô ráo và thông gió, tránh xa sức nóng và độ ẩm trong quá trình vận chuyển, dỡ hàng cẩn thận để tránh hư hỏng.Hơn nữa, nó phải được lưu trữ riêng biệt với các chất độc hại.
Tiêu chuẩn chất lượng:(FCC-V, E340(ii), USP-30)
Tên chỉ mục | FCC-V | E340(ii) | USP-30 | |
Sự miêu tả | Bột dạng hạt, tinh thể hoặc khối không màu hoặc trắng;chất dễ chảy, hút ẩm | |||
độ hòa tan | — | Tự do hòa tan trong nước.Không tan trong etanol | — | |
Nhận biết | Vượt qua bài kiểm tra | Vượt qua bài kiểm tra | Vượt qua bài kiểm tra | |
giá trị pH | — | 8,7—9,4(dung dịch 1%) | 8,5–9,6(dung dịch 5%) | |
Nội dung (dưới dạng cơ sở khô) | % | ≥98,0 | ≥98,0 (105oC, 4h) | 98,0-100,5 |
Hàm lượng P2O5 (Cơ sở khan) | % | — | 40,3–41,5 | — |
Không tan trong nước (cơ sở khan) | %% | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
cacbonat | — | — | Vượt qua bài kiểm tra | |
clorua | %% | — | — | 0,03 |
sunfat | %% | — | — | 0,1 |
Tạp chất hữu cơ dễ bay hơi | — | — | Vượt qua bài kiểm tra | |
Florua | ≤ppm | 10 | 10 (tính theo flo) | 10 |
Muối đơn bazơ hoặc ba bazơ | — | — | Vượt qua bài kiểm tra | |
Tổn thất khi sấy | %% | 2 | (105oC, 4h) | 1 (105oC) |
Kim loại nặng | ≤ppm | — | — | 10 |
Natri | — | — | Vượt qua bài kiểm tra | |
BẰNG | ≤ppm | 3 | 1 | 3 |
Sắt | ≤ppm | — | — | 30 |
Cadimi | ≤ppm | — | 1 | — |
thủy ngân | ≤ppm | — | 1 | — |
Chỉ huy | ≤ppm | 2 | 1 | — |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi